Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hoán”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|h|o|á|n}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|h|o|á|n}}/}}


{{-hanviet-}}
{{-hanviet-}}

Phiên bản lúc 22:36, ngày 6 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

hoán

  1. Nói đường đã được lọc hết chất bẩn, trắng sạch hơn trước.
    Đường hoán.

Động từ

hoán

  1. Lọc sạch rồi lại cho đặc.
    Hoán nước đường.

Tham khảo