Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hơn nữa”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr:hơn nữa
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|h|ơ|n}} {{VieIPA|n|ữ|a}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|h|ơ|n}} {{VieIPA|n|ữ|a}}/}}


{{-adj-}}
{{-adj-}}

Phiên bản lúc 01:34, ngày 7 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /həːn33 nɨ̰ɜ35/

Tính từ

hơn nữa

  1. Từ dùng trước một câu bổ sung cho ý của câu trên.
    Anh ấy là người biết điều, hơn nữa, anh ấy còn hay giúp đỡ người khác.

Tham khảo