Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sơ suất”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 12: Dòng 12:


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:sơ suất]]

Phiên bản lúc 00:30, ngày 16 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /səː33 swɜt35/

Động từ

sơ suất

  1. (Hoặc d.) . Không cẩn thận, không chú ý đúng mức để có sai sót. suất trong cư xử. Do sơ suất hỏng việc.

Tham khảo