Khác biệt giữa bản sửa đổi của “khiêm nhường”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: fr |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|k|h|i|ê|m}} {{VieIPA|n|h|ư|ờ|n|g}}/}} |
||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
Phiên bản lúc 01:04, ngày 8 tháng 5 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /xiɜm33 ɲɨɜŋ21/
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
khiêm nhường
- Khiêm tốn trong quan hệ đối xử, không giành cái hay cho mình mà sẵn sàng nhường cho người khác. Khiêm nhường với mọi người.
Tham khảo
- "khiêm nhường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)