Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thành hình”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 12: Dòng 12:


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:thành hình]]

Phiên bản lúc 10:20, ngày 16 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /tʰɐːʲŋ21 hiʲŋ21/

Động từ

thành hình

  1. Được tạo thànhmức chỉ mớinhững nét chính. Ngôi nhà đã thành hình, nhưng chưa có cửa.

Tham khảo