Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lén”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: fr:lén |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|l|é|n}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
Phiên bản lúc 20:00, ngày 8 tháng 5 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /lɛn35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
lén
- I p. (Làm việc gì) một cách bí mật sao cho những người khác không thấy, không biết. Lén đi một mình. Đánh lén. Bắn lén sau lưng.
Động từ
lén
- (Ph.; id.) . Lẻn.
Dịch
Tham khảo
- "lén", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)