Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lười”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: io:lười
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|l|ư|ờ|i}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|l|ư|ờ|i}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}

Phiên bản lúc 21:13, ngày 8 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /lɨɜj21/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

lười

  1. Hay tránh mọi cố gắng, thích ngồi rỗi.
    Lười học.
    Lười suy nghĩ.
    Lười đi chợ, chỉ mua rau của hàng rong.

Tham khảo