Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mất”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|m|ấ|t}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|m|ấ|t}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}

Phiên bản lúc 00:01, ngày 10 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

mất

  1. Chẳng còn có nữa.
    Mất chiếc xe đạp.
    Mất tín hiệu.
    Mất lòng tin.
  2. Hết chừng bao nhiêu tiền của, sức lực, thời gian.
    Tiêu mất nhiều tiền.
    Mất thời gian vô ích.
  3. Chết (hàm ý tiếc thương).
    Bố mẹ mất từ lúc còn nhỏ.
  4. Trt.
  5. Từ biểu thị ý xảy ra một sự việc một cách đáng tiếc.
    Quên khuấy mất.
    Muộn mất rồi.
  6. Từ biểu thị mức độ cao của trạng thái tình cảm.
    Vui quá đi mất.

Dịch

Tham khảo