Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nghề”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|n|g|h|ề}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
Phiên bản lúc 03:30, ngày 10 tháng 5 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ŋe21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
nghề
- Đồng nghĩa với nghề nghiệp. Công việc hằng ngày làm để sinh nhai.
- Nghề thợ tiện.
- Nghề nghiệp, đồng nghĩa với nghệ nghiệp, nghề làm để mưu sống.
- Mỗi người phải có một nghề nghiệp.
- Nghề ngỗng: nghề, dùng với ý xấu.
- Lông bông chẳng có nghề ngỗng gì.
- Tài hoa về một môn gì.
- Nghề chơi cũng lắm công phu.
- Pha nghề thi hoạ đủ mùi ca ngâm (Truyện Kiều)
- Khỉ.
- Hình dung xấu như con nghề
Tính từ
nghề
- Thông thạo (thô tục).
- Anh ấy bắn chim nghề lắm.
Tham khảo
- "nghề", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)