Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nham”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|n|h|a|m}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|n|h|a|m}}/}}


{{-hanviet-}}
{{-hanviet-}}

Phiên bản lúc 05:46, ngày 10 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɲɐːm33/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

nham

  1. Thức ăn làm bằng rau chuối trộn với lợn luộcvừng.
  2. (Địa lý học) .
  3. Vật liệu tạo thành vỏ quả đất và là tập hợp những khoáng chất khác nhau về thành phần hoá học.

Dịch

Tham khảo