Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phiếu”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|p|h|i|ế|u}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|p|h|i|ế|u}}/}}
{{-hanviet-}}
{{-hanviet-}}
{{top}}
{{top}}

Phiên bản lúc 08:42, ngày 11 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

phiếu

  1. Tờ giấy có một cỡ nhất định dùng ghi chép nội dung nào đó.
    Phiếu thư mục.
  2. Tờ giấy ghi rõ một quyền lợi nghĩa vụ gì đó.
    Phiếu cung cấp.
    Phiếu chi thu.
    Hối phiếu.
    Ngân phiếu.
    Tín phiếu.
    Trái phiếu.
  3. Mảnh giấy ghi tên người mình tín nhiệm khi bầu cử hoặc ý kiến, biểu quyết tự tay mình bỏ vào hòm phiếu.
    Bỏ phiếu.
    Cổ phiếu.
    Công phiếu.
    Đầu phiếu.
    Kiểm phiếu.
    Phổ thông đầu phiếu.

Tham khảo