Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phát”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|p|h|á|t}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|p|h|á|t}}/}}


{{-hanviet-}}
{{-hanviet-}}

Phiên bản lúc 09:53, ngày 11 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /fɐːt35/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

phát

  1. Một lần bắn súng, cung, nỏ.
    Bắn một phát súng.

Tính từ

phát

  1. Kiếm được nhiều tiền hoặc gặp nhiều may mắn nhờ được mả để chỗ đất tốt, theo mê tín.
    Làm ăn dạo này phát lắm.

Động từ

phát

  1. Dấy lên, nổi lên, cho bùng lên.
    Phát hỏa.
  2. Chia, cung cấp.
    Phát giấy cho học sinh.
  3. Đánh bằng bàn tay mở, vào một chỗ không phảimặt.
    Phát vào lưng.
  4. Vát cỏ bằng con dao dài.
    Phát cỏ.
    Phát bờ.

Tham khảo