Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quen biết”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr:quen biết
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|q|u|e|n}} {{VieIPA|b|i|ế|t}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|q|u|e|n}} {{VieIPA|b|i|ế|t}}/}}


{{-adj-}}
{{-adj-}}

Phiên bản lúc 08:17, ngày 12 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /kwɛn33 ɓiɜt35/

Tính từ

quen biết

  1. Nói người mình đã từng biết mặt, biết tên, ít nhiềuquan hệ.
    Ông ấy với tôi là chỗ quen biết.

Tham khảo