Khác biệt giữa bản sửa đổi của “reject”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: ru:reject |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-eng-}} |
{{-eng-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/rɪ.ˈdʒɛkt/}} |
||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
Phiên bản lúc 01:33, ngày 13 tháng 5 năm 2007
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /rɪ.ˈdʒɛkt/
Danh từ
reject /rɪ.ˈdʒɛkt/
- Vật bị loại, vật bỏ đi, vật không được chọn.
- Người bị loại (trong kỳ tuyển quân... ), người bị đánh hỏng thi.
- (Thương nghiệp) Phế phẩm.
Động từ
reject ngoại động từ /rɪ.ˈdʒɛkt/
- Không nhanh, không chấp thuận, bác bỏ.
- to reject someone's demand — bác bỏ yêu câu của ai
- Loại ra, bỏ ra
- đánh hỏng (thí sinh).
- Từ chối không tiếp (ai).
- Mửa, nôn ra.
Tham khảo
- "reject", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)