Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rồng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: fr:rồng |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|r|ồ|n|g}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
Phiên bản lúc 10:41, ngày 13 tháng 5 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /zoŋ21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
rồng
- Động vật tưởng tượng theo truyền thuyết, mình dài, có vảy, có chân, biết bay, được coi là cao quý nhất trong loài vật.
- (Cũ; trtr.; dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp) . Từ dùng để chỉ cơ thể hoặc đồ dùng của vua thời phong kiến. Mình rồng. Mặt rồng. Ngai rồng. Sân rồng*.
Dịch
Tham khảo
- "rồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)