Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rụng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|r|ụ|n|g}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|r|ụ|n|g}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}

Phiên bản lúc 18:57, ngày 13 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /zṵŋ31/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

rụng

  1. Rơi ra; Lìa ra.
    Lá vàng còn ở trên cây, lá xanh rụng xuống, trời hay chăng trời. (ca dao)
    Tóc rụng.
    Rụng răng.

Tham khảo