Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sự việc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|s|ự}} {{VieIPA|v|i|ệ|c}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|s|ự}} {{VieIPA|v|i|ệ|c}}/}}


{{-noun-}}
{{-noun-}}

Phiên bản lúc 04:59, ngày 15 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /sɨ̰31 vḭɜk31/

Danh từ

sự việc

  1. Cái xảy ra trong đời sống được nhận thức rõ ràng.
    Chứng kiến những sự việc liên quan đến vận mệnh dân tộc (Xuân Thủy)

Tham khảo