Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thẩm phán”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|h|ẩ|m}} {{VieIPA|p|h|á|n}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|h|ẩ|m}} {{VieIPA|p|h|á|n}}/}}


{{-noun-}}
{{-noun-}}

Phiên bản lúc 18:42, ngày 15 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /tʰɜm313 fɐːn35/

Danh từ

thẩm phán

  1. Người chuyên làm công tác xét xử các vụ án. Thẩm phán toà án nhân dân huyện. Ngồi ghế thẩm phán.

Dịch

Tham khảo