Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tô”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|t|ô}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|t|ô}}/}}


{{-hanviet-}}
{{-hanviet-}}

Phiên bản lúc 09:56, ngày 16 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

  1. Địa (nói tắt). Nộp . Đấu tranh đòi giảm tô.
  2. (Ph.) . Bát ô . phở. canh.

Động từ

  1. Dùng mực hoặc màu làm cho nổi thêm các đường nét, mảng màu đã có sẵn. đậm mấy chữ hoa. bản đồ. Tranh tô màu. môi son.
  2. (Cũ; id.) . Nặn. Tượng mới .

Dịch

Tham khảo