Khác biệt giữa bản sửa đổi của “yếu đuối”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|y|ế|u}} {{VieIPA|đ|u|ố|i}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|y|ế|u}} {{VieIPA|đ|u|ố|i}}/}}


{{-adj-}}
{{-adj-}}

Phiên bản lúc 22:38, ngày 19 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /iɜw35 ɗuɜj35/

Tính từ

yếu đuối

  1. trạng thái thiếu hẳn sức mạnh thể chất hoặc tinh thần, khó có thể chịu đựng được khó khăn, thử thách. Người gầy gò, yếu đuối. Tình cảm yếu đuối.

Tham khảo