Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đúc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|đ|ú|c}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|đ|ú|c}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}

Phiên bản lúc 04:24, ngày 20 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

đúc

  1. Chế tạo bằng cách đổ chất kim loại nóng chảy vào khuôn để cho rắn lại.
    Đúc chuông.
    Đúc tượng.
    Giống như đúc.
  2. Pha lẫnnấu lại.
    Đúc hai nước thuốc làm một.
  3. Chọn lọckết hợp để tạo thành khối tinh túy nhất.
    Đúc lại thành lí luận.

Tham khảo