Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đặt”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|đ|ặ|t}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
Phiên bản lúc 04:49, ngày 20 tháng 5 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ɗɐ̰t31/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
đặt
- Để một người, một vật vào một chỗ.
- Đặt em bé vào nôi, ông đặt cái bị cói cạnh người (Nguyễn Đình Thi)
- Đưa vào một cương vị.
- Anh ấy được đặt vào chức hội trưởng hội từ thiện
- Để vào một vị trí thích hợp.
- Đặt mìn.
- Đặt lợi ích chung lên trên hết.
- Đặt hi vọng vào thế hệ mới
- Lập nên.
- Đặt nền móng cho sự bang giao,.
- Đặt kế hoạch để thi hành
- Nêu ra một yêu cầu.
- Đặt câu hỏi.
- Đặt vấn đề
- Bịa ra.
- Bướm ong lại đặt những lời nọ kia.(Truyện Kiều)
- Tổ chức.
- Đặt giải thưởng văn học
- Đưa tiền trước để được phục vụ.
- Đặt tiệc.
- Đặt báo.
- Đặt hàng.
Tham khảo
- "đặt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)