Khác biệt giữa bản sửa đổi của “need”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: ang:need, da:need, tr:need
Dòng 45: Dòng 45:
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]]


[[ang:need]]
[[ar:need]]
[[ar:need]]
[[da:need]]
[[en:need]]
[[en:need]]
[[es:need]]
[[es:need]]
Dòng 61: Dòng 63:
[[ta:need]]
[[ta:need]]
[[te:need]]
[[te:need]]
[[tr:need]]
[[uk:need]]
[[uk:need]]
[[zh:need]]
[[zh:need]]

Phiên bản lúc 21:57, ngày 29 tháng 5 năm 2007

Tiếng Anh

Cách phát âm

Danh từ

need /ˈnid/

  1. Sự cần.
    if need be — nếu cần
    in case of need — trong trường hợp cần đến
    there is no need to hury — không cần gì phải vội
    to have of something; to stand (to be) in need of something — cần cái gì
  2. Tình cảnh túng thiếu
  3. lúc khó khăn, lúc hoạn nạn.
    to feel the pinch of need — cảm thấy sự gieo neo của túng thiếu
  4. Thứ cần dùng nhu cầu.
    can earn enough to satisfy one's needs — có thể kiến đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình
  5. (Số nhiều) Sự đi ỉa, sự đi đái.
    to do one's needs — đi ỉa, đi đái

Động từ

need ngoại động từ /ˈnid/

  1. Cần, đòi hỏi.
    do you need any help? — anh có cần sự giúp đỡ không?
    this question needs a reply — câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời
    this house needs repair — cái nhà này cần sửa chữa

Động từ

need nội động từ /ˈnid/

  1. Cần.
    every work needs to be dome with care — mọi việc đều cần được làm cẩn thận
    you need not have taken tje trouble to bring the letter — đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến
    I come? — tôi có cần đến không?

Động từ

need nội động từ (từ cổ,nghĩa cổ) /ˈnid/

  1. Cần thiết.
    it needs not — cái đó không cần thiết
  2. Lâm vào cảnh túng quẫn
  3. gặp lúc hoạn nạn.

Tham khảo