Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ưu tú”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
New page: {{-vie-}} {{-pron-}} * IPA: {{IPA|/{{VieIPA|ư|u}} {{VieIPA|t|ú}}/}} {{-adj-}} '''ưu tú''' # cái hay người giỏi nhất #: ''Ở công ty này, Cô Sang là nh...
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 21:10, ngày 15 tháng 6 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɨw33 tu35/

Tính từ

ưu tú

  1. cái hay người giỏi nhất
    Ở công ty này, Cô Sang là nhân viên ưu tú đối với cả ông chủ lẩn đa số những khách hàng.

Đồng nghĩa

Dịch

  • Tiếng Anh: tip top, best of the bunch, pick of the litter