Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giâm”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: điều kiệnđiều kiện
Dòng 29: Dòng 29:
'''giâm'''
'''giâm'''
# [[cắm|Cắm]] hay [[vùi]] xuống đất ẩm một đoạn [[cành]], [[thân]] hay [[rễ]], để [[gây]] [[nên]] một [[cây]] [[mới]]. [[Giâm]] [[cành]]. [[Giâm]] [[hom]] [[sắn]].
# [[cắm|Cắm]] hay [[vùi]] xuống đất ẩm một đoạn [[cành]], [[thân]] hay [[rễ]], để [[gây]] [[nên]] một [[cây]] [[mới]]. [[Giâm]] [[cành]]. [[Giâm]] [[hom]] [[sắn]].
# [[cấy|Cấy]] [[tạm]] [[mạ]] đã đến [[tuổi]] [[cấy]], khi có điều [[kiện]] sẽ [[nhổ]] đi [[cấy]] lại [[lần]] [[thứ hai]]. [[Cấy]] [[giâm]].
# [[cấy|Cấy]] [[tạm]] [[mạ]] đã đến [[tuổi]] [[cấy]], khi có [[điều kiện]] sẽ [[nhổ]] đi [[cấy]] lại [[lần]] [[thứ hai]]. [[Cấy]] [[giâm]].


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 20:43, ngày 24 tháng 6 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

giâm

  1. Cắm hay vùi xuống đất ẩm một đoạn cành, thân hay rễ, để gây nên một cây mới. Giâm cành. Giâm hom sắn.
  2. Cấy tạm mạ đã đến tuổi cấy, khi có điều kiện sẽ nhổ đi cấy lại lần thứ hai. Cấy giâm.

Dịch

Tham khảo