Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sơ suất”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: chú ý → chú ý
Dòng 5: Dòng 5:
{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''sơ suất'''
'''sơ suất'''
# {{term|Hoặc d.}} . [[Không]] [[cẩn thận]], không [[chú]] ý [[đúng mức]] để có [[sai sót]]. [[Sơ]] [[suất]] trong [[cư xử]]. [[Do]] [[sơ suất]] [[mà]] [[hỏng]] [[việc]].
# {{term|Hoặc d.}} . [[Không]] [[cẩn thận]], không [[chú ý]] [[đúng mức]] để có [[sai sót]]. [[Sơ]] [[suất]] trong [[cư xử]]. [[Do]] [[sơ suất]] [[mà]] [[hỏng]] [[việc]].


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 06:43, ngày 26 tháng 6 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /səː33 swɜt35/

Động từ

sơ suất

  1. (Hoặc d.) . Không cẩn thận, không chú ý đúng mức để có sai sót. suất trong cư xử. Do sơ suất hỏng việc.

Tham khảo