Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nhận”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đồng ý → đồng ý
Dòng 83: Dòng 83:
#: '''''Nhận''' thư.''
#: '''''Nhận''' thư.''
#: '''''Nhận''' trách nhiệm nặng nề.''
#: '''''Nhận''' trách nhiệm nặng nề.''
# [[đồng|Đồng]] ý, [[bằng lòng]] [[làm theo]] [[yêu cầu]].
# [[đồng ý|Đồng ý]], [[bằng lòng]] [[làm theo]] [[yêu cầu]].
#: '''''Nhận''' giúp đỡ học ngoài giờ.''
#: '''''Nhận''' giúp đỡ học ngoài giờ.''
# [[phân biệt|Phân biệt]] [[rõ]].
# [[phân biệt|Phân biệt]] [[rõ]].

Phiên bản lúc 08:15, ngày 26 tháng 6 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɲɜ̰n31/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

nhận

  1. Dìm cho ngập nước.
    Nhận thuyền chìm xuống nước.
  2. Lấy, lĩnh, thu về cái được trao gửi cho mình.
    Nhận thư.
    Nhận trách nhiệm nặng nề.
  3. Đồng ý, bằng lòng làm theo yêu cầu.
    Nhận giúp đỡ học ngoài giờ.
  4. Phân biệt .
    Nhận ra người quen. nhận rõ âm mưu của địch.
  5. Tự cho biếtđúng.
    Nhận lỗi.
    Cả hai chẳng nhận lỗi về phần mình.

Tham khảo