Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chấp nhận”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đồng ý → đồng ý
Dòng 5: Dòng 5:
{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''chấp nhận'''
'''chấp nhận'''
# [[đồng|Đồng]] ý [[tiếp nhận]] [[điều]] [[yêu cầu]] của [[người]] khác.
# [[đồng ý|Đồng ý]] [[tiếp nhận]] [[điều]] [[yêu cầu]] của [[người]] khác.
#: '''''Chấp nhận''' các điều kiện của bên đặt hàng.''
#: '''''Chấp nhận''' các điều kiện của bên đặt hàng.''
#: '''''Chấp nhận''' các yêu sách.''
#: '''''Chấp nhận''' các yêu sách.''

Phiên bản lúc 08:15, ngày 26 tháng 6 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /cɜp35 ɲɜ̰n31/

Động từ

chấp nhận

  1. Đồng ý tiếp nhận điều yêu cầu của người khác.
    Chấp nhận các điều kiện của bên đặt hàng.
    Chấp nhận các yêu sách.

Tham khảo