Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chật”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: nhất định → nhất định
Dòng 33: Dòng 33:
'''chật'''
'''chật'''
# Có [[kích thước]] nhỏ [[so với]] [[vật]] [[cần]] [[bọc]] hoặc [[cần]] [[chứa]] [[bên trong]]. [[Áo]] [[may]] [[chật]]. [[Người]] đông, [[nhà]] [[chật]].
# Có [[kích thước]] nhỏ [[so với]] [[vật]] [[cần]] [[bọc]] hoặc [[cần]] [[chứa]] [[bên trong]]. [[Áo]] [[may]] [[chật]]. [[Người]] đông, [[nhà]] [[chật]].
# Nhiều, đông [[quá mức]] trong một [[phạm vi]] [[nhất]] định nào đó. [[Quần]] áo [[nhét]] [[chật]] [[vali]]. [[Người]] [[xem]] đứng [[chật]] [[hai]] [[bên]] đường. Ở [[chật]] quá.
# Nhiều, đông [[quá mức]] trong một [[phạm vi]] [[nhất định]] nào đó. [[Quần]] áo [[nhét]] [[chật]] [[vali]]. [[Người]] [[xem]] đứng [[chật]] [[hai]] [[bên]] đường. Ở [[chật]] quá.


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 05:04, ngày 2 tháng 7 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /cɜ̰t31/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

chật

  1. kích thước nhỏ so với vật cần bọc hoặc cần chứa bên trong. Áo may chật. Người đông, nhà chật.
  2. Nhiều, đông quá mức trong một phạm vi nhất định nào đó. Quần áo nhét chật vali. Người xem đứng chật hai bên đường. Ở chật quá.

Dịch

Tham khảo