Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lực lượng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: nhất định → nhất định
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: tác động → tác động
Dòng 8: Dòng 8:
{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''lực lượng'''
'''lực lượng'''
# [[sức mạnh|Sức mạnh]] có thể [[tạo]] [[nên]] một [[tác]] động [[nhất định]]. [[Lực]] [[lượng]] [[vật chất]] [[dồi dào]]. [[Lực]] [[lượng]] [[tinh thần]].
# [[sức mạnh|Sức mạnh]] có thể [[tạo]] [[nên]] một [[tác động]] [[nhất định]]. [[Lực]] [[lượng]] [[vật chất]] [[dồi dào]]. [[Lực]] [[lượng]] [[tinh thần]].
# Sức mạnh của con người được tổ chức nhau lại tạo ra để sử dụng vào các hoạt động của mình. Lực lượng quân sự. Lực lượng kinh tế. Bố trí lực lượng. Lực lượng trẻ.
# Sức mạnh của con người được tổ chức nhau lại tạo ra để sử dụng vào các hoạt động của mình. Lực lượng quân sự. Lực lượng kinh tế. Bố trí lực lượng. Lực lượng trẻ.



Phiên bản lúc 17:33, ngày 8 tháng 7 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /lɨ̰k31 lɨɜ̰ŋ31/

Từ tương tự

Danh từ

lực lượng

  1. Sức mạnh có thể tạo nên một tác động nhất định. Lực lượng vật chất dồi dào. Lực lượng tinh thần.
  2. Sức mạnh của con người được tổ chức nhau lại tạo ra để sử dụng vào các hoạt động của mình. Lực lượng quân sự. Lực lượng kinh tế. Bố trí lực lượng. Lực lượng trẻ.

Dịch

Tham khảo