Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sole”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: thay {{-verb-}} bằng {{-tr-verb-}}, {{-intr-verb-}}, và {{-aux-verb-}} |
|||
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
# [[nền|Nền]], [[bệ]], đế. |
# [[nền|Nền]], [[bệ]], đế. |
||
{{-verb-}} |
{{-tr-verb-}} |
||
'''sole''' ''ngoại động từ'' {{IPA|/ˈsoʊl/}} |
'''sole''' ''ngoại động từ'' {{IPA|/ˈsoʊl/}} |
||
# [[đóng|Đóng]] đế (giày). |
# [[đóng|Đóng]] đế (giày). |
Phiên bản lúc 06:46, ngày 12 tháng 7 năm 2007
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈsoʊl/
Danh từ
sole /ˈsoʊl/
Ngoại động từ
sole ngoại động từ /ˈsoʊl/
- Đóng đế (giày).
Tính từ
sole /ˈsoʊl/
- Duy nhất, độc nhất.
- the sole representative — người đại diện duy nhất
- his sole reason is this — cái lý do độc nhất của anh ta là thế này
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Một mình; cô độc, cô đơn.
Tham khảo
- "sole", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)