Khác biệt giữa bản sửa đổi của “buy”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: id:buy |
n Bot của Mxn: thay {{-verb-}} bằng {{-tr-verb-}}, {{-intr-verb-}}, và {{-aux-verb-}} |
||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
|pron=ˈbɑɪ}} |
|pron=ˈbɑɪ}} |
||
{{-verb-}} |
{{-tr-verb-}} |
||
'''buy''' ''(bất qui tắc) ngoại động từ bought'' {{IPA|/ˈbɑɪ/}} |
'''buy''' ''(bất qui tắc) ngoại động từ bought'' {{IPA|/ˈbɑɪ/}} |
||
# [[mua|Mua]]. |
# [[mua|Mua]]. |
Phiên bản lúc 04:57, ngày 15 tháng 7 năm 2007
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈbɑɪ/
Hoa Kỳ | [ˈbɑɪ] |
Ngoại động từ
buy (bất qui tắc) ngoại động từ bought /ˈbɑɪ/
- Mua.
- (Nghĩa bóng) Trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó).
- Mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai).
Thành ngữ
- to buy back: Mua lại (cái gì mình đã bán đi).
- to buy in:
- to buy into: Mua cổ phần (của công ty... ).
- to buy off: Đấm mồm, đút lót.
- to buy out: Trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản.
- to buy over: Mua chuộc, đút lót.
- to buy up: Mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ.
- to buy a pig in a poke: Xem Pig
- I'll buy it: (Từ lóng) Tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi).
Danh từ
buy /ˈbɑɪ/
Tham khảo
- "buy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)