Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trò”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
n robot Ajoute: fr |
||
Dòng 35: | Dòng 35: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[fr:trò]] |
Phiên bản lúc 12:12, ngày 17 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /cɔ21/
Từ tương tự
Danh từ
trò
- Hoạt động diễn ra trước mắt người khác để mua vui.
- Trò ảo thuật.
- Diễn trò.
- Việc làm bị coi là có tính chất mánh khoé, đánh lừa hoặc thiếu đứng đắn.
- Giở trò lừa bịp.
- Làm những trò tồi tệ.
- Học trò, học sinh.
- Con ngoan trò giỏi.
- Tình thầy trò
Tham khảo
- "trò", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)