Khác biệt giữa bản sửa đổi của “need”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: thay {{-verb-}} bằng {{-tr-verb-}}, {{-intr-verb-}}, và {{-aux-verb-}} |
n robot Thêm: simple:need |
||
Dòng 59: | Dòng 59: | ||
[[pt:need]] |
[[pt:need]] |
||
[[ru:need]] |
[[ru:need]] |
||
[[simple:need]] |
|||
[[ta:need]] |
[[ta:need]] |
||
[[te:need]] |
[[te:need]] |
Phiên bản lúc 15:33, ngày 9 tháng 9 năm 2007
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈnid/
Danh từ
need /ˈnid/
- Sự cần.
- if need be — nếu cần
- in case of need — trong trường hợp cần đến
- there is no need to hury — không cần gì phải vội
- to have of something; to stand (to be) in need of something — cần cái gì
- Tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn.
- to feel the pinch of need — cảm thấy sự gieo neo của túng thiếu
- Thứ cần dùng nhu cầu.
- can earn enough to satisfy one's needs — có thể kiến đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình
- (Số nhiều) Sự đi ỉa, sự đi đái.
- to do one's needs — đi ỉa, đi đái
Ngoại động từ
need ngoại động từ /ˈnid/
- Cần, đòi hỏi.
- do you need any help? — anh có cần sự giúp đỡ không?
- this question needs a reply — câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời
- this house needs repair — cái nhà này cần sửa chữa
Nội động từ
need nội động từ /ˈnid/
- Cần.
- every work needs to be dome with care — mọi việc đều cần được làm cẩn thận
- you need not have taken tje trouble to bring the letter — đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến
- I come? — tôi có cần đến không?
Nội động từ
need nội động từ (từ cổ,nghĩa cổ) /ˈnid/
Tham khảo
- "need", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)