Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mẫu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
#:''Hàng bày '''mẫu'''.'' |
#:''Hàng bày '''mẫu'''.'' |
||
#:''Vở kịch đưa lên sân khấu nhiều '''mẫu''' người đặc biệt. |
#:''Vở kịch đưa lên sân khấu nhiều '''mẫu''' người đặc biệt. |
||
#:''''Mẫu''' quặng.'' |
#:'''''Mẫu''' quặng.'' |
||
#Đơn vị cũ đo [[diện tích]] [[ruộng đất]], bằng 10 [[sào]], tức bằng 3.600 [[mét vuông]] (mẫu [[Bắc Bộ]]) hay 4.970 mét vuông (mẫu [[Trung Bộ]]). |
#Đơn vị cũ đo [[diện tích]] [[ruộng đất]], bằng 10 [[sào]], tức bằng 3.600 [[mét vuông]] (mẫu [[Bắc Bộ]]) hay 4.970 mét vuông (mẫu [[Trung Bộ]]). |
||
# (nghĩa [[Hán-Việt]] ít dùng): ngón tay cái hay ngón chân cái. |
# (nghĩa [[Hán-Việt]] ít dùng): ngón tay cái hay ngón chân cái. |
Phiên bản lúc 17:00, ngày 17 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /mɜ̰w35/
Danh từ
- Cái theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác cùng một kiểu.
- Mẫu đồ chơi cho trẻ em.
- Làm động tác mẫu.
- Mẫu thêu.
- Mẫu thiết kế.
- Các ví dụ có thể cho người ta hiểu biết về hàng loạt những cái khác cùng một kiểu.
- Hàng bày mẫu.
- Vở kịch đưa lên sân khấu nhiều mẫu người đặc biệt.
- Mẫu quặng.
- Đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng 10 sào, tức bằng 3.600 mét vuông (mẫu Bắc Bộ) hay 4.970 mét vuông (mẫu Trung Bộ).
- (nghĩa Hán-Việt ít dùng): ngón tay cái hay ngón chân cái.
- (nghĩa Hán-Việt ít dùng): giống đực, chốt cửa, mấu lồi lên.
Tham khảo
- "mẫu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)