Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tỏi tây”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 12: Dòng 12:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:tỏi tây]]

Phiên bản lúc 19:14, ngày 17 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /tɔj313 tɜj33/

Danh từ

tỏi tây

  1. Cây thuộc loại tỏi, củ lớn, dùng làm gia vị.

Tham khảo