Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bào thai”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 18: Dòng 18:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:bào thai]]

Phiên bản lúc 22:51, ngày 17 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɓɐːw21 tʰɐːj33/

Từ nguyên

Bào: bọc; thai: con trong bụng

Danh từ

bào thai

  1. Thai còn nằm trong bụng mẹ.
    Bào thai đã hẹn nhân duyên:.
    Quạt ngà trâm ngọc kết nguyền họ.
    Phan (Phan Trần)

Tham khảo