Khác biệt giữa bản sửa đổi của “происходить”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: pl:происходить |
n Bot của Mxn: thêm phần chuyển tự vào các mục từ tiếng Nga |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-rus-}} |
{{-rus-}} |
||
{{-rus-trans-|п|р|о|и|с|х|о|д|'|и|т|ь}} |
|||
{{-verb-}} |
{{-verb-}} |
||
{{rus-verb-4c|root=происход|vowel=<u>и</u>}} |
{{rus-verb-4c|root=происход|vowel=<u>и</u>}} |
Phiên bản lúc 08:03, ngày 26 tháng 9 năm 2007
Tiếng Nga
Chuyển tự
Chuyển tự của происходить
Chữ Latinh | |
---|---|
LHQ | proishodít' |
khoa học | proisxodit' |
Anh | proiskhodit |
Đức | proischodit |
Việt | proixkhođit |
Xem Phụ lục:Phiên âm của tiếng Nga |
Động từ
происходить Thể chưa hoàn thành (Hoàn thành: произойти)
- (случаться) xảy ra, diễn ra.
- произошли большие изменения — những biến đổi lớn đã diễn ra
- что там происходить? — chuyện gì xảy ra [ở đấy] thế?
- действие происходить в Ленинграде — hồi kịch xảy ra o Lê-nin-grát
- (отР) (возникать) là do, bắt nguồn [từ], xảy ra [vì].
- пожар произошёл от неосторожного обращения с огнём — đám cháy làm do (xảy ra vì) không cẩn thận khi dùng lửa
- тк. несов. — (от, изР — ) (быть какого-л. происхождения) — xuất thân
- происходить из крестьян — xuất thân từ nông dân
Tham khảo
- "происходить", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)