Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tích”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
TTT (thảo luận | đóng góp)
n Tự động xếp loại mục từ theo chuyên ngành
Dòng 187: Dòng 187:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Toán học]]


[[fr:tích]]
[[fr:tích]]

Phiên bản lúc 16:58, ngày 6 tháng 10 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tích

  1. Ấm tích, nói tắt.
    Cho một tích trà.
  2. (Toán học) Tích số (nói tắt).
    Tích của hai nhân hai là bốn.
  3. Truyện hoặc cốt truyện đời xưa, thường làm đề tài sáng tác kịch bản tuồng, chèo hoặc dẫn trong tác phẩm.
    Vở chèo diễn tích Lưu Bình Dương Lễ.
  4. Sông Tích Giang (nói tắt) Phụ lưu cấp I của sông Đáy, Việt Nam. Dài 91km, diện tích lưu vực 1330km2. Bắt nguồn từ vùng núi Ba Vì cao 1200m, chảy theo hướng tây bắc-đông nam, nhập vào sông ĐáyPhúc Lâm.

Dịch

tích số toán học

Động từ

tích

  1. Dồn góp lại từng ít một cho nhiều thêm.
    Tích thóc trong kho.
    Tích cóp.

Tham khảo