Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đực”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TTT (thảo luận | đóng góp)
n Tự động xếp loại mục từ theo chuyên ngành
TTT (thảo luận | đóng góp)
n Tự động xếp loại mục từ theo chuyên ngành
Dòng 31: Dòng 31:


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Trái cây]]
[[Thể loại:Động vật học]]
[[Thể loại:Động vật học]]



Phiên bản lúc 01:59, ngày 7 tháng 10 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɗɨ̰k31/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

đực

  1. (Động vật học) Thuộc về giống có cơ quan sinh dục sinh ra tinh trùng.
    đực.
    Lợn đực.
  2. (Hoa quả) Chỉ có khả năng tạo phấn không có khả năng kết quả hoặc không cho quả.
    Ra hoa đực.
    Đu đủ đực.
  3. Tt., thgtục Ngây, đờ ra, không biết nói hoặc làm như thế nào.
    Bị mắng ngồi đực ra.
    Đực mặt ra không trả lời được.

Dịch

Tham khảo