Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ca dao”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 16: Dòng 16:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:ca dao]]

Phiên bản lúc 01:52, ngày 18 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /kɐː33 zɐːw33/

Từ nguyên

Ca: hát; dao: bài hát

Danh từ

ca dao

  1. Câu hát truyền miệng trong dân gian, không theo một điều nhất định.
    Những bài ca dao hay đủ sánh được với các bài thơ trong Kinh Thi (Dương Quảng Hàm)

Tham khảo