Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bộ lạc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 12: Dòng 12:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:bộ lạc]]

Phiên bản lúc 02:01, ngày 18 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɓo̰31 lɐ̰ːk31/

Danh từ

bộ lạc

  1. Hình thái tộc ngườithời đại nguyên thuỷ, bao gồm một số thị tộc hay bào tộc thân thuộcchung một tên gọi, có vùng cư trú riêng. Đời sống bộ lạc.

Tham khảo