Khác biệt giữa bản sửa đổi của “công trình”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
'''công trình''' |
'''công trình''' |
||
#{{term|Xây dựng}}[[sản phẩm|Sản phẩm]] của [[quá trình]] xây dựng, nhằm [[phục vụ]] các [[nhu cầu]] về sinh sống, giao thông, ... của [[xã hội]]. |
#{{term|Xây dựng}}[[sản phẩm|Sản phẩm]] của [[quá trình]] xây dựng, nhằm [[phục vụ]] các [[nhu cầu]] về sinh sống, giao thông, ... của [[xã hội]]. |
||
#:''[[toà nhà|Toà nhà]] Hanoi Landmark Tower là một '''công trình''' đón chào lễ [[kỷ niệm]] 1000 năm Thăng Long - [[Hà Nội]].'' |
#:''[[toà nhà|Toà nhà]] Hanoi Landmark Tower là một '''công trình''' đón chào lễ [[kỷ niệm]] 1000 năm [[Thăng Long]] - [[Hà Nội]].'' |
||
#Sản phẩm của một [[quá trình]] [[lao động]]. |
#Sản phẩm của một [[quá trình]] [[lao động]]. |
||
#:''Luận văn [[tiến sĩ]] của vị [[giáo sư]] này là một '''công trình''' nền tảng trong lĩnh vực lý thuyết đồ thị.'' |
#:''Luận văn [[tiến sĩ]] của vị [[giáo sư]] này là một '''công trình''' nền tảng trong lĩnh vực lý thuyết đồ thị.'' |
||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Mục từ Hán-Việt]] |
[[Thể loại:Mục từ Hán-Việt]] |
||
[[Thể loại:Xây dựng]] |
Phiên bản lúc 17:04, ngày 27 tháng 10 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /koŋ33 ciʲŋ21/
Từ nguyên
Danh từ
công trình
- (Xây dựng)Sản phẩm của quá trình xây dựng, nhằm phục vụ các nhu cầu về sinh sống, giao thông, ... của xã hội.
- Toà nhà Hanoi Landmark Tower là một công trình đón chào lễ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội.
- Sản phẩm của một quá trình lao động.
Dịch
- Xây dựng