Khác biệt giữa bản sửa đổi của “prisoner”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: ja:prisoner, pl:prisoner, te:prisoner |
|||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
[[io:prisoner]] |
[[io:prisoner]] |
||
[[it:prisoner]] |
[[it:prisoner]] |
||
[[ja:prisoner]] |
|||
[[pl:prisoner]] |
|||
[[ta:prisoner]] |
[[ta:prisoner]] |
||
[[te:prisoner]] |
|||
[[zh:prisoner]] |
[[zh:prisoner]] |
Phiên bản lúc 19:12, ngày 20 tháng 12 năm 2007
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈprɪz.nɜː/
Danh từ
prisoner /ˈprɪz.nɜː/
- Người bị giam giữ, người tù; con vật bị nhốt.
- political prisoner; state prisoner of state — tù chính trị
- to take someone prisoner — bắt ai bỏ tù; (quân sự) bắt ai làm tù binh
- prisoner at the bar — tù phạm bị đem ra xét xử
- he is a prisoner to his chair — nó (bị ốm) ngồi liệt trên ghế
- a fever kept me a prisoner in my bed — cơn sốt bắt tôi phải nằm liệt giường
- Tù binh ((cũng) prisoner of war).
Thành ngữ
- prisoners' bars (base): Trò chơi bắt tù binh (của trẻ con).
- to make a woman's hand a prisoner: Được một người đàn bà hứa lấy.
Tham khảo
- "prisoner", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)