Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tài liệu”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: vấn đề → vấn đề
Cumeo89 (thảo luận | đóng góp)
n sửa "nh."
Dòng 9: Dòng 9:
#: '''''Tài liệu''' tham khảo.''
#: '''''Tài liệu''' tham khảo.''
#: ''Đọc '''tài liệu''' tại thư viện.''
#: ''Đọc '''tài liệu''' tại thư viện.''
# [[nh|Nh]]. [[Tư]] [[liệu]] (ng. 2.).
# Như. [[tư liệu|Tư liệu]] (ng. 2.).
#: ''Đi thực tế thu thập '''tài liệu''' viết luận văn tốt nghiệp.''
#: ''Đi thực tế thu thập '''tài liệu''' viết luận văn tốt nghiệp.''



Phiên bản lúc 14:38, ngày 18 tháng 1 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /tɐːj21 liɜ̰w31/

Danh từ

tài liệu

  1. Sách báo, các văn bản giúp người ta tìm hiểu vấn đề gì.
    Tài liệu học tập.
    Tài liệu tham khảo.
    Đọc tài liệu tại thư viện.
  2. Như. Tư liệu (ng. 2.).
    Đi thực tế thu thập tài liệu viết luận văn tốt nghiệp.

Tham khảo