Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tài liệu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa "nh." |
|||
Dòng 9: | Dòng 9: | ||
#: '''''Tài liệu''' tham khảo.'' |
#: '''''Tài liệu''' tham khảo.'' |
||
#: ''Đọc '''tài liệu''' tại thư viện.'' |
#: ''Đọc '''tài liệu''' tại thư viện.'' |
||
# |
# Như. [[tư liệu|Tư liệu]] (ng. 2.). |
||
#: ''Đi thực tế thu thập '''tài liệu''' viết luận văn tốt nghiệp.'' |
#: ''Đi thực tế thu thập '''tài liệu''' viết luận văn tốt nghiệp.'' |
||
Phiên bản lúc 14:38, ngày 18 tháng 1 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /tɐːj21 liɜ̰w31/
Danh từ
tài liệu
- Sách báo, các văn bản giúp người ta tìm hiểu vấn đề gì.
- Tài liệu học tập.
- Tài liệu tham khảo.
- Đọc tài liệu tại thư viện.
- Như. Tư liệu (ng. 2.).
- Đi thực tế thu thập tài liệu viết luận văn tốt nghiệp.
Tham khảo
- "tài liệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)