Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cao cả”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 14: Dòng 14:


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[fr:cao cả]]

Phiên bản lúc 04:27, ngày 18 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /kɐːw33 kɐː313/

Tính từ

cao cả

  1. Lớn lao về mặt đạo đức.
    Tinh thần cao cả.
    Cử chỉ cao cả.

Tham khảo