Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bóng bàn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cumeo89 (thảo luận | đóng góp)
Trang mới: {{-vie-}} {{-info-}} nhỏ|phải|bóng bàn {{-pron-}} * IPA: {{IPA|/{{VieIPA|b|ó|n|g}} {{VieIPA|b|à|n}}/}} {{-etym-}} {{e...
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 8: Dòng 8:
{{-etym-}}
{{-etym-}}
{{etym-from
{{etym-from
|term = bóng
| term = bóng
|2 term = bàn}}
| 2 term = bàn
}}


{{-noun-}}
{{-noun-}}
Dòng 17: Dòng 18:
{{-trans-}}
{{-trans-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
* {{eng}}: [[pingpong]], [[table tennis]]
* {{eng}}: [[ping-pong]], [[table tennis]]
{{giữa}}
* {{spa}}: [[ping-pong]], [[tenis de mesa]] {{m}}
{{cuối}}
{{cuối}}



Phiên bản lúc 23:30, ngày 21 tháng 1 năm 2008

Tiếng Việt

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
bóng bàn

Cách phát âm

  • IPA: /ɓɔŋ35 ɓɐːn21/

Từ nguyên

Từ bóng + bàn.

Danh từ

bóng bàn

  1. Môn thể thao trong đó mỗi bên cố gắng đánh bóng bật vào bàn về phía đối phương, nếu buộc được đối phương đỡ hoặc đánh bóng hỏng thì được tính điểm, có thể chơi cá nhân hoặc đội 2 người.

Dịch