Khác biệt giữa bản sửa đổi của “you”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: te:you |
|||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
[[es:you]] |
[[es:you]] |
||
[[et:you]] |
[[et:you]] |
||
[[fa:you]] |
|||
[[fi:you]] |
[[fi:you]] |
||
[[fr:you]] |
[[fr:you]] |
||
Dòng 41: | Dòng 42: | ||
[[ku:you]] |
[[ku:you]] |
||
[[la:you]] |
[[la:you]] |
||
[[li:you]] |
|||
[[lt:you]] |
|||
[[pa:you]] |
[[pa:you]] |
||
[[pl:you]] |
[[pl:you]] |
Phiên bản lúc 18:38, ngày 1 tháng 2 năm 2008
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈjuː/
Hoa Kỳ | [ˈjuː] |
Đại từ
you /ˈjuː/
- Anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, chúng mày.
- you all know that... — tất cả các anh đều biết rằng...
- he spoke of you — hắn ta nói về anh
- if I were you — nếu tôi là anh
- you there what is your name? — anh kia, tên anh là gì?
- Ai, người ta.
- you never can tell — ai biết đâu được
Tham khảo
- "you", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)