Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đống”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cumeo89 (thảo luận | đóng góp)
cấu trúc dữ liệu
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 20: Dòng 20:
*[[棟]]: [[đống]]
*[[棟]]: [[đống]]
{{bottom}}
{{bottom}}

{{-nôm-}}
{{-nôm-}}
{{top}}
{{top}}
Dòng 33: Dòng 34:
*[[棟]]: [[đóng]], [[đúng]], [[đống]]
*[[棟]]: [[đóng]], [[đúng]], [[đống]]
{{bottom}}
{{bottom}}

{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 49: Dòng 51:


{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''đống'''
'''đống'''
# [[khối|Khối]] nhiều [[vật]] để [[chồng]] [[lên]] [[nhau]].
# [[khối|Khối]] nhiều [[vật]] để [[chồng]] lên nhau.
#: '''''Đống''' gạch''
#: '''''Đống''' gạch''
# [[khối|Khối]] [[đông]] [[người]].
# [[khối|Khối]] [[đông]] [[người]].
Dòng 57: Dòng 59:
#: ''Thứ ấy, người ta bán hàng '''đống''' đấy''
#: ''Thứ ấy, người ta bán hàng '''đống''' đấy''
# {{term|Địa phương}} [[chỗ|Chỗ]], [[nơi]].
# {{term|Địa phương}} [[chỗ|Chỗ]], [[nơi]].
#: ''Anh ấy ở '''đống''' nào?.''
#: ''Anh ấy ở '''đống''' nào?''
# [[gò|Gò]] [[đất]] [[nhỏ]].
# [[gò|Gò]] [[đất]] nhỏ.
#: ''Mồ cha chẳng khóc, khóc '''đống''' mối. ([[tục ngữ]])''
#: ''Mồ cha chẳng khóc, khóc '''đống''' mối. ([[tục ngữ]])''
#: ''Ngổn ngang gò '''đống''' kéo lên (<u>[[w:Truyện Kiều|Truyện Kiều]]</u>)''
#: ''Ngổn ngang gò '''đống''' kéo lên (<u>[[w:Truyện Kiều|Truyện Kiều]]</u>)''
# [[mả|Mả]] [[người]] [[chết]] [[đường]], [[chôn]] [[bên]] [[vệ]] [[đường]], [[người]] [[mê tín]] [[coi]] là [[linh thiêng]] [[gọi là]] [[ông]] [[đống]].
# [[mả|Mả]] [[người]] [[chết]] [[đường]], [[chôn]] bên [[vệ]] [[đường]], người [[mê tín]] [[coi]] là [[linh thiêng]] gọi là [[ông]] [[đống]].
#: ''Ngày nay đường cái quan được mở rộng, không còn ông '''đống''' nữa.''
#: ''Ngày nay đường cái quan được mở rộng, không còn ông '''đống''' nữa.''
# {{term|Cấu trúc dữ liệu}} Một [[cây nhị phân]] có [[đặc điểm]]: [[giá trị]] đặt tại một [[nút]] luôn lớn hơn các giá trị tại [[nút]] [[con]] của nó, được [[sử dụng]] trong các [[bài toán]] [[sắp xếp]], [[hàng đợi ưu tiên]]...
# {{term|Cấu trúc dữ liệu}} Một [[cây nhị phân]] có [[đặc điểm]]: [[giá trị]] đặt tại một [[nút]] luôn lớn hơn các giá trị tại [[nút]] [[con]] của nó, được [[sử dụng]] trong các [[bài toán]] [[sắp xếp]], [[hàng đợi ưu tiên]]...


{{-trans-}}
{{-trans-}}
;Cấu trúc dữ liệu
; cấu trúc dữ liệu
{{đầu}}
{{đầu}}
* {{eng}}: [[heap]]
* {{eng}}: [[heap]], [[pile]]
{{giữa}}
{{giữa}}
* {{spa}}: [[montón]] {{m}}
{{cuối}}
{{cuối}}

{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}

Phiên bản lúc 06:58, ngày 4 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đống

  1. Khối nhiều vật để chồng lên nhau.
    Đống gạch
  2. Khối đông người.
    Chết cả đống hơn sống một người. (tục ngữ)
  3. Khối lượng lớn.
    Thứ ấy, người ta bán hàng đống đấy
  4. (Địa phương) Chỗ, nơi.
    Anh ấy ở đống nào?
  5. đất nhỏ.
    Mồ cha chẳng khóc, khóc đống mối. (tục ngữ)
    Ngổn ngang gò đống kéo lên (Truyện Kiều)
  6. Mả người chết đường, chôn bên vệ đường, người mê tín coilinh thiêng gọi là ông đống.
    Ngày nay đường cái quan được mở rộng, không còn ông đống nữa.
  7. (Cấu trúc dữ liệu) Một cây nhị phânđặc điểm: giá trị đặt tại một nút luôn lớn hơn các giá trị tại nút con của nó, được sử dụng trong các bài toán sắp xếp, hàng đợi ưu tiên...

Dịch

cấu trúc dữ liệu

Tham khảo