Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đống”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
cấu trúc dữ liệu |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
*[[棟]]: [[đống]] |
*[[棟]]: [[đống]] |
||
{{bottom}} |
{{bottom}} |
||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
||
{{top}} |
{{top}} |
||
Dòng 33: | Dòng 34: | ||
*[[棟]]: [[đóng]], [[đúng]], [[đống]] |
*[[棟]]: [[đóng]], [[đúng]], [[đống]] |
||
{{bottom}} |
{{bottom}} |
||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
||
{{đầu}} |
{{đầu}} |
||
Dòng 49: | Dòng 51: | ||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
||
'''đống''' |
'''đống''' |
||
# [[khối|Khối]] nhiều [[vật]] để [[chồng]] |
# [[khối|Khối]] nhiều [[vật]] để [[chồng]] lên nhau. |
||
#: '''''Đống''' gạch'' |
#: '''''Đống''' gạch'' |
||
# [[khối|Khối]] [[đông]] [[người]]. |
# [[khối|Khối]] [[đông]] [[người]]. |
||
Dòng 57: | Dòng 59: | ||
#: ''Thứ ấy, người ta bán hàng '''đống''' đấy'' |
#: ''Thứ ấy, người ta bán hàng '''đống''' đấy'' |
||
# {{term|Địa phương}} [[chỗ|Chỗ]], [[nơi]]. |
# {{term|Địa phương}} [[chỗ|Chỗ]], [[nơi]]. |
||
#: ''Anh ấy ở '''đống''' nào? |
#: ''Anh ấy ở '''đống''' nào?'' |
||
# [[gò|Gò]] [[đất]] |
# [[gò|Gò]] [[đất]] nhỏ. |
||
#: ''Mồ cha chẳng khóc, khóc '''đống''' mối. ([[tục ngữ]])'' |
#: ''Mồ cha chẳng khóc, khóc '''đống''' mối. ([[tục ngữ]])'' |
||
#: ''Ngổn ngang gò '''đống''' kéo lên (<u>[[w:Truyện Kiều|Truyện Kiều]]</u>)'' |
#: ''Ngổn ngang gò '''đống''' kéo lên (<u>[[w:Truyện Kiều|Truyện Kiều]]</u>)'' |
||
# [[mả|Mả]] [[người]] [[chết]] [[đường]], [[chôn]] |
# [[mả|Mả]] [[người]] [[chết]] [[đường]], [[chôn]] bên [[vệ]] [[đường]], người [[mê tín]] [[coi]] là [[linh thiêng]] gọi là [[ông]] [[đống]]. |
||
#: ''Ngày nay đường cái quan được mở rộng, không còn ông '''đống''' nữa.'' |
#: ''Ngày nay đường cái quan được mở rộng, không còn ông '''đống''' nữa.'' |
||
# {{term|Cấu trúc dữ liệu}} Một [[cây nhị phân]] có [[đặc điểm]]: [[giá trị]] đặt tại một [[nút]] luôn lớn hơn các giá trị tại [[nút]] [[con]] của nó, được [[sử dụng]] trong các [[bài toán]] [[sắp xếp]], [[hàng đợi ưu tiên]]... |
# {{term|Cấu trúc dữ liệu}} Một [[cây nhị phân]] có [[đặc điểm]]: [[giá trị]] đặt tại một [[nút]] luôn lớn hơn các giá trị tại [[nút]] [[con]] của nó, được [[sử dụng]] trong các [[bài toán]] [[sắp xếp]], [[hàng đợi ưu tiên]]... |
||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
||
; |
; cấu trúc dữ liệu |
||
{{đầu}} |
{{đầu}} |
||
* {{eng}}: [[heap]] |
* {{eng}}: [[heap]], [[pile]] |
||
{{giữa}} |
{{giữa}} |
||
* {{spa}}: [[montón]] {{m}} |
|||
{{cuối}} |
{{cuối}} |
||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
Phiên bản lúc 06:58, ngày 4 tháng 2 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ɗoŋ35/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “đống”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
đống
- Khối nhiều vật để chồng lên nhau.
- Đống gạch
- Khối đông người.
- Chết cả đống hơn sống một người. (tục ngữ)
- Khối lượng lớn.
- Thứ ấy, người ta bán hàng đống đấy
- (Địa phương) Chỗ, nơi.
- Anh ấy ở đống nào?
- Gò đất nhỏ.
- Mồ cha chẳng khóc, khóc đống mối. (tục ngữ)
- Ngổn ngang gò đống kéo lên (Truyện Kiều)
- Mả người chết đường, chôn bên vệ đường, người mê tín coi là linh thiêng gọi là ông đống.
- Ngày nay đường cái quan được mở rộng, không còn ông đống nữa.
- (Cấu trúc dữ liệu) Một cây nhị phân có đặc điểm: giá trị đặt tại một nút luôn lớn hơn các giá trị tại nút con của nó, được sử dụng trong các bài toán sắp xếp, hàng đợi ưu tiên...
Dịch
- cấu trúc dữ liệu
Tham khảo
- "đống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)