Khác biệt giữa bản sửa đổi của “buộc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: dời liên kết đến Một
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 21: Dòng 21:
{{-noun-}}
{{-noun-}}
'''buộc'''
'''buộc'''
# {{term|Id.}} . [[Bó]] nhỏ, [[túm]]. Một [[sợi]]. Một [[buộc]] [[bánh chưng]].
# {{term|Id.}} . [[Bó]] nhỏ, [[túm]]. Một [[sợi]].
#: ''Một '''buộc''' bánh chưng.''


{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''buộc'''
'''buộc'''
# Làm cho bị [[giữ]] [[chặt]] ở một [[vị trí]] bằng [[sợi]] [[dây]]. [[Dây]] [[buộc]] [[tóc]]. [[Buộc]] [[vết thương]]. [[Trâu]] [[buộc]] [[ghét]] [[trâu]] ăn (tng. ). [[Mình]] với [[ta]] không [[dây]] [[]] [[buộc]]... (cd. ).
# Làm cho bị [[giữ]] [[chặt]] ở một [[vị trí]] bằng [[sợi]] [[dây]].
#: ''Dây '''buộc''' tóc.''
#: '''''Buộc''' vết thương.''
#: ''Trâu '''buộc''' ghét trâu ăn ([[tục ngữ]]).''
#: ''Mình với ta không dây mà '''buộc'''... ([[ca dao]]).''
# Làm cho hoặc bị [[lâm]] vào [[thế]] [[nhất thiết]] [[phải]] làm điều gì đó [[trái]] ý muốn, vì không có cách nào khác. Bị [[buộc]] [[phải]] [[thôi]] [[việc]]. [[Buộc]] [[phải]] [[cầm]] [[vũ khí]] để [[tự vệ]]. [[Buộc]] [[lòng*]].
# Làm cho hoặc bị [[lâm]] vào [[thế]] [[nhất thiết]] [[phải]] làm điều gì đó [[trái]] ý muốn, vì không có cách nào khác.
#: ''Bị '''buộc''' phải thôi việc.''
#: '''''Buộc''' phải cầm vũ khí để tự vệ.''
#: '''''Buộc''' lòng.''
# {{term|Kết hợp hạn chế}} . [[Bắt]] [[phải]] [[nhận]], [[phải]] [[chịu]]. Đừng [[buộc]] cho [[]] [[cái]] [[tội]] ấy. [[Chỉ]] [[buộc]] một [[điều kiện]].
# {{term|Kết hợp hạn chế}} . [[Bắt]] [[phải]] [[nhận]], [[phải]] [[chịu]].
#: ''Đừng '''buộc''' cho nó cái tội ấy.''
#: ''Chỉ '''buộc''' một điều kiện.''


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 14:58, ngày 12 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɓuɜ̰k31/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

buộc

  1. (Id.) . nhỏ, túm. Một sợi.
    Một buộc bánh chưng.

Động từ

buộc

  1. Làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây.
    Dây buộc tóc.
    Buộc vết thương.
    Trâu buộc ghét trâu ăn (tục ngữ).
    Mình với ta không dây mà buộc... (ca dao).
  2. Làm cho hoặc bị lâm vào thế nhất thiết phải làm điều gì đó trái ý muốn, vì không có cách nào khác.
    Bị buộc phải thôi việc.
    Buộc phải cầm vũ khí để tự vệ.
    Buộc lòng.
  3. (Kết hợp hạn chế) . Bắt phải nhận, phải chịu.
    Đừng buộc cho nó cái tội ấy.
    Chỉ buộc một điều kiện.

Dịch

Tham khảo